Từ nguyên Bữa ăn trưa

Buổi picnic ngoài trời của Thụy Điển

Từ viết tắt lunch trong tiếng Anh xuất phát từ ở phía Bắc trang trọng hơn là luncheon, bắt nguồn từ chữ Anglo-Saxon nuncheon hoặc nunchin có nghĩa là 'thức uống buổi trưa'.[2] Thuật ngữ này đã được sử dụng phổ biến từ năm 1823.[3][lower-alpha 1] Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) ghi lại việc sử dụng các từ bắt đầu vào năm 1580 để mô tả một bữa ăn được ăn giữa các bữa ăn quan trọng hơn. Từ này cũng có thể mang nghĩa là một miếng phô mai hoặc bánh mì.[3]

Vào thời Trung cổ ở Đức, có những tài liệu tham khảo về similariar, một sir lunchentach theo từ điển Oxford, một ngụm bia ale vào buổi trưa, với bánh mỳ- một bữa ăn thêm giữa bữa tốisupper, đặc biệt là khoảng thời gian dài lao động vất vả trong quá trình cắt cỏ hoặc thu hoạch sớm.